THỜI ĐIỂM THÁNG 9/2012
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012– 2013
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
- Về nhận thức: Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. Có sự nhạy cảm của các giác quan. Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. Có một số hiểu biết ban ðầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc. - Về ngôn ngữ: Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. Hồn nhiên trong giao tiếp. - Về thẩm mỹ - tình cảm xă hội: Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình… |
- Về tình cảm xă hội: Có ý thức về bản thân. Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Có một số kỹ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. Thực hiện được một số quy định trong quy định sinh hoạt hằng ngày. - Về nhận thức: Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Về ngôn ngữ: Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... ). Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết. - Về thẩm mỹ: có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
III |
Chương trình CSGD mà trường tuân thủ |
Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009 của Bộ GD và ĐT |
|
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Đảm bảo 02 phòng học cho 02 lớp. - Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 02 lớp Kết quả về chăm sóc: - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 708-826/calo/ngày. - Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng. - Theo dõi sức khỏe trẻ: + Khám sức khỏe: Với trẻ em 2 lần/năm; Cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 lần/năm. + Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý Kết quả về nuôi dưỡng: - Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 10% |
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Đảm bảo 9 phòng học cho 9 lớp. Ưu tiên 5 tuổi - Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 9 lớp Kết quả về chăm sóc: - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 750-850/calo/ngày. - Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng. - Theo dõi sức khỏe trẻ: + Khám sức khỏe: Với trẻ em 2 lần/năm; Cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 lần/năm. + Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý Kết quả về nuôi dưỡng: - Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 10% |
Đồng Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2012
BAN GIÁM HIỆU
(đã ký)
Mai Thị Thu Hương
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2012 – 2013
Đơn vị tính: trẻ em
TT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
313 |
|
|
33 |
67 |
98 |
115 |
1 |
Kênh bình thường |
293 |
|
|
30 |
59 |
96 |
108 |
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
17 |
|
|
3 |
8 |
2 |
4 |
8 |
Số trẻ em béo phì |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ðối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
33 |
|
|
|
2 |
Ðối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục MG |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
280 |
|
|
|
67 |
98 |
115 |
Đồng Hòa, ngày20 tháng 9 năm 2012
TM.BAN GIÁM HIỆU
Mai Thị Thu Hương
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012 – 2013
Stt |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân số m2/trẻ |
|||||||||
I |
Tổng số phòng |
11 |
|
|||||||||
II |
Loại phòng học |
|
|
|||||||||
1 |
Phòng học kiên cố |
11 |
|
|||||||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
|||||||||
3 |
Phòng học tạm |
|
|
|||||||||
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
|||||||||
III |
Số điểm trường |
2 |
|
|||||||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
4 000 |
11,5 |
|||||||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
2 600 |
7,5 |
|||||||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
|||||||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
50 |
2,9 |
|||||||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
|||||||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
10 |
0,4 |
|||||||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
10 |
0,4 |
|||||||||
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
70 |
2.6 |
|||||||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(Đơn vị tính:bộ) |
|
|
|||||||||
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v..) |
|
|
|||||||||
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
|
|||||||||
1 |
Ti vi |
5 |
|
|||||||||
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
5 |
|
|||||||||
3 |
Catsset |
|
|
|||||||||
5 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
|||||||||
6 |
Máy chiếu phi vật thể |
|
|
|||||||||
7 |
Máy chiếu projecter |
|
|
|||||||||
8 |
Màn chiếu |
|
|
|||||||||
9 |
Bảng tương tác điện tử |
|
|
|||||||||
10 |
Máy in |
5 |
|
|||||||||
11 |
Máy in+ pho to |
|
|
|||||||||
12 |
Máy Scan |
1 |
|
|||||||||
13 |
Máy tính sách tay |
2 |
|
|||||||||
14 |
Máy vi tính |
13 |
|
|||||||||
15 |
Thiết bị khác… |
|
|
|||||||||
16 |
Đồ chơi ngoài trời |
18 |
|
|||||||||
17 |
Bàn học sinh |
130 |
|
|||||||||
18 |
Ghế học sinh |
313 |
|
|||||||||
19 |
Bảng quay 2 mặt |
3 |
|
|||||||||
20 |
Giá phơi khăn |
11 |
|
|||||||||
21 |
Giá để dép |
11 |
|
|||||||||
22 |
Giá đồ chơi góc văn học, âm nhạc, nội trợ, bán hàng, bác sĩ, xây dựng (mỗi loại 8 bộ) |
80 |
|
|||||||||
23 |
Tủ đồ dùng cá nhân |
|
|
|||||||||
24 |
Tủ để chăn chiếu |
11 |
|
|||||||||
25 |
Tủ cốc |
11 |
|
|||||||||
26 |
Cốc uống nước |
313 |
|
|||||||||
27 |
Chăn trần bông liền vỏ |
|
|
|||||||||
28 |
Gối |
313 |
|
|||||||||
29 |
Tủ cơm loại 50kg + 10 khay |
2 |
|
|||||||||
30 |
Tủ úp xoong |
2 |
|
|||||||||
31 |
Bàn chia ăn |
2 |
|
|||||||||
32 |
Bàn rửa 3 bồn |
1 |
|
|||||||||
33 |
Bếp ga công nghiệp to |
4 |
|
|||||||||
34 |
Tủ xấy bát công nghiệp |
2 |
|
|||||||||
35 |
Tủ lạnh 600l |
2 |
|
|||||||||
36 |
Máy xay nước đậu |
|
|
|||||||||
37 |
Máy xay thịt công nghiệp |
2 |
|
|||||||||
38 |
Xe đẩy 2 tầng |
|
|
|||||||||
39 |
Bàn sơ chế và chế biến thức ăn di động |
1 |
|
|||||||||
40 |
Thùng đựng gạo inox |
4 |
|
|||||||||
41 |
Bát, thìa ăn cơm và bộ đồ dùng ăn uống |
|
|
|||||||||
42 |
Máy xay sinh tố |
2 |
|
|||||||||
43 |
Máy thái củ quả |
|
|
|||||||||
44 |
Trạn bát |
2 |
|
|||||||||
45 |
Bộ đồ dùng buffet |
|
|
|||||||||
46 |
Bộ đồ xoong nồi, ấm chia đồ ăn chín |
|
|
|||||||||
|
|
Số lượng (m2) |
||||||||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho GV |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||||||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
3m2 |
10m2 |
|
|
|
||||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Có |
Không |
|||||||||
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
|||||||||
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
|||||||||
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
|||||||||
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
|||||||||
XV |
Tường rào xây |
x |
|
|||||||||
Đồng Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2012
TM.BAN GIÁM HIỆU
Mai Thị Thu Hương
THỜI ĐIỂM THÁNG 6/2013
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012– 2013
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận ðộng ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. |
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
- Về nhận thức: Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. Có sự nhạy cảm của các giác quan. Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc. - Về ngôn ngữ: Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. Hồn nhiên trong giao tiếp. - Về thẩm mỹ - tình cảm xă hội: Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình… |
- Về tình cảm xă hội: Có ý thức về bản thân. Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Có một số kỹ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. Thực hiện được một số quy định trong quy định sinh hoạt hằng ngày. - Về nhận thức: Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Về ngôn ngữ: Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... ). Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết. - Về thẩm mỹ: có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
III |
Chương trình CSGD mà trường tuân thủ |
Thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009 của Bộ GD và ĐT |
|
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Đảm bảo 02 phòng học cho 02 lớp. - Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 02 lớp Kết quả về chăm sóc: - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 708-826/calo/ngày. - Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng. - Theo dõi sức khỏe trẻ: + Khám sức khỏe: Với trẻ em 2 lần/năm; Cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 lần/năm. + Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý Kết quả về nuôi dưỡng: - Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 10% |
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Đảm bảo 9 phòng học cho 9 lớp. Ưu tiên 5 tuổi - Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 9 lớp Kết quả về chăm sóc: - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 750-850/calo/ngày. - Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng. - Theo dõi sức khỏe trẻ: + Khám sức khỏe: Với trẻ em 2 lần/năm; Cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 lần/năm. + Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý Kết quả về nuôi dưỡng: - Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 10% |
Đồng Hòa, ngày 18 tháng 6 năm 2013
BAN GIÁM HIỆU
Mai Thị Thu Hương
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2012– 2013
Đơn vị tính: trẻ em
TT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
342 |
|
|
56 |
74 |
97 |
115 |
1 |
Kênh bình thường |
334 |
|
|
51 |
71 |
97 |
111 |
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
6 |
|
|
3 |
1 |
|
2 |
8 |
Số trẻ em béo phì |
6 |
|
|
2 |
2 |
|
2 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ðối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
56 |
|
|
|
2 |
Ðối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục MG |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
286 |
|
|
|
74 |
97 |
115 |
Đồng Hòa, ngày 18 tháng 6 năm 2013
TM.BAN GIÁM HIỆU
Mai Thị Thu Hương
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒNG HÒA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,năm học 2012 – 2013
Stt |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân số m2/trẻ |
|||||||||
I |
Tổng số phòng |
11 |
|
|||||||||
II |
Loại phòng học |
|
|
|||||||||
1 |
Phòng học kiên cố |
11 |
|
|||||||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
|||||||||
3 |
Phòng học tạm |
|
|
|||||||||
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
|||||||||
III |
Số điểm trường |
2 |
|
|||||||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
4 000 |
11,5 |
|||||||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
2 600 |
7,5 |
|||||||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
|||||||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
50 |
2,9 |
|||||||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
|||||||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
10 |
0,4 |
|||||||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
10 |
0,4 |
|||||||||
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
70 |
2.6 |
|||||||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(Đơn vị tính:bộ) |
|
|
|||||||||
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v..) |
|
|
|||||||||
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
|
|||||||||
1 |
Ti vi |
5 |
|
|||||||||
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
5 |
|
|||||||||
3 |
Catsset |
|
|
|||||||||
5 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
|||||||||
6 |
Máy chiếu phi vật thể |
|
|
|||||||||
7 |
Máy chiếu projecter |
|
|
|||||||||
8 |
Màn chiếu |
|
|
|||||||||
9 |
Bảng tương tác điện tử |
|
|
|||||||||
10 |
Máy in |
5 |
|
|||||||||
11 |
Máy in+ pho to |
|
|
|||||||||
12 |
Máy Scan |
1 |
|
|||||||||
13 |
Máy tính sách tay |
2 |
|
|||||||||
14 |
Máy vi tính |
13 |
|
|||||||||
15 |
Thiết bị khác… |
|
|
|||||||||
16 |
Đồ chơi ngoài trời |
18 |
|
|||||||||
17 |
Bàn học sinh |
142 |
|
|||||||||
18 |
Ghế học sinh |
342 |
|
|||||||||
19 |
Bảng quay 2 mặt |
3 |
|
|||||||||
20 |
Giá phơi khăn |
11 |
|
|||||||||
21 |
Giá để dép |
11 |
|
|||||||||
22 |
Giá đồ chơi góc văn học, âm nhạc, nội trợ, bán hàng, bác sĩ, xây dựng (mỗi loại 8 bộ) |
80 |
|
|||||||||
23 |
Tủ đồ dùng cá nhân |
|
|
|||||||||
24 |
Tủ để chăn chiếu |
11 |
|
|||||||||
25 |
Tủ cốc |
11 |
|
|||||||||
26 |
Cốc uống nước |
342 |
|
|||||||||
27 |
Chăn trần bông liền vỏ |
|
|
|||||||||
28 |
Gối |
342 |
|
|||||||||
29 |
Tủ cơm loại 50kg + 10 khay |
2 |
|
|||||||||
30 |
Tủ úp xoong |
2 |
|
|||||||||
31 |
Bàn chia ăn |
2 |
|
|||||||||
32 |
Bàn rửa 3 bồn |
1 |
|
|||||||||
33 |
Bếp ga công nghiệp to |
4 |
|
|||||||||
34 |
Tủ xấy bát công nghiệp |
2 |
|
|||||||||
35 |
Tủ lạnh 600l |
2 |
|
|||||||||
36 |
Máy xay nước đậu |
|
|
|||||||||
37 |
Máy xay thịt công nghiệp |
2 |
|
|||||||||
38 |
Xe đẩy 2 tầng |
|
|
|||||||||
39 |
Bàn sơ chế và chế biến thức ăn di động |
1 |
|
|||||||||
40 |
Thùng đựng gạo inox |
4 |
|
|||||||||
41 |
Bát, thìa ăn cơm và bộ đồ dùng ăn uống |
|
|
|||||||||
42 |
Máy xay sinh tố |
2 |
|
|||||||||
43 |
Máy thái củ quả |
|
|
|||||||||
44 |
Trạn bát |
2 |
|
|||||||||
45 |
Bộ đồ dùng buffet |
|
|
|||||||||
46 |
Bộ đồ xoong nồi, ấm chia đồ ăn chín |
|
|
|||||||||
|
|
Số lượng (m2) |
||||||||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho GV |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||||||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
3m2 |
10m2 |
|
|
|
||||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Có |
Không |
|||||||||
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
|||||||||
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
|||||||||
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
|||||||||
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
|||||||||
XV |
Tường rào xây |
x |
|
|||||||||
Đồng Hòa, ngày 18 tháng 6 năm 2013
TM. BAN GIÁM HIỆU
Mai Thị Thu Hương